Biến áp phân phối ngâm dầu S11 công suất lớn 1000 kva 1500kva 3 bậc có thể là một phần thiết yếu của hệ thống, đảm bảo việc truyền tải điện năng đáng tin cậy đến các doanh nghiệp và hộ gia đình. Khả năng công suất cao này hỗ trợ các doanh nghiệp lớn thuộc mạng lưới điện công nghiệp và các trung tâm công nghiệp cần nguồn cung cấp năng lượng tăng cường. Biến áp này áp dụng một trong những thiết kế và công nghệ mới nhất, khiến nó trở thành một trong những sản phẩm tốt nhất trên thị trường.
Biến áp phân phối ngâm dầu S11 3 giai đoạn công suất cao 1000 kVA 1500kVA cung cấp cho các công ty bảo hiểm một giải pháp làm mát bằng dầu độc đáo, đảm bảo tản nhiệt hiệu quả. Công nghệ này đảm bảo rằng biến áp hoạt động ở mức nhiệt độ ổn định, giảm thiểu khả năng bị hư hại do quá nhiệt. Dầu được sử dụng là loại chất lượng cao và đảm bảo sự bảo vệ đầy đủ cho các bộ phận bên trong và dây điện.
Khả năng của biến áp dao động từ 1000 kVA đến 1500kVA, khiến nó trở thành một giải pháp lý tưởng cho lưới điện lớn. Với công suất này, nó có thể cung cấp lượng điện đáng kể ở mức điện áp cao, cung cấp một phương pháp ổn định để lấy điện. Ngoài ra, đây là một biến áp ba pha, nghĩa là nó có thể xử lý cả cấu hình đơn pha và ba pha, vận hành với hiệu suất tối đa.
Một yếu tố quan trọng khác của máy biến áp này là lõi trung tâm đặc biệt của nó, có thể được phát triển bằng cách sử dụng các tấm thép silic cán nguội với tổn thất thấp. Các tấm này được xếp chặt để tạo thành một khối lõi vững chắc, đảm bảo mức độ hao phí năng lượng và tiếng ồn thấp nhất. Cuộn dây cũng được làm từ đồng chất lượng cao, đảm bảo hiệu quả truyền tải năng lượng.
Máy biến áp Năng lượng Đầu tiên được thiết kế để hoạt động hiệu quả trong phạm vi rộng các điều kiện. Nó được chế tạo với khả năng chịu đựng xuất sắc trước các điều kiện khắc nghiệt và thời tiết xấu, khiến nó trở nên lý tưởng cho việc lắp đặt ngoài trời. Hơn nữa, nó được thiết kế để chống ăn mòn, làm cho nó phù hợp để sử dụng ở khu vực ven biển.
Công suất định mức |
Tỷ số điện áp |
Nhóm vectơ |
Mất mát không tải (kw) |
Độ Chống |
30kva |
380v/3kv/6kv/11kv/33kv |
Dyn11/Yd11/Yyno |
0.1 |
4% |
50KVA |
380v/3kv/6kv/11kv/33kv |
Dyn11/Yd11/Yyno |
0.13 |
4% |
100kVA |
380v/3kv/6kv/11kv/33kv |
Dyn11/Yd11/Yyno |
0.2 |
4% |
200kVA |
380v/3kv/6kv/11kv/33kv |
Dyn11/Yd11/Yyno |
0.34 |
4% |
315kva |
380v/3kv/6kv/11kv/33kv |
Dyn11/Yd11/Yyno |
0.42 |
4% |
500kva |
380v/3kv/6kv/11kv/33kv |
Dyn11/Yd11/Yyno |
0.6 |
4% |
1000KVA |
380v/3kv/6kv/11kv/33kv |
Dyn11/Yd11/Yyno |
1.15 |
4.5% |
1250kva |
6kv/11kv/33kv |
Dyn11/Yd11/Yyno |
4.5% |
|
2500kva |
11kv/33kv |
Dyn11/Yd11/Yyno |
2.3 |
|
4000kva |
11kv/33kv |
Dyn11/Yd11/Yyno |
2.8 |
|
10mva |
11kv/33kv/69kv/110kv |
Dyn11/Yd11/Yyno |
||
40mva |
11kv/33kv/69kv/110kv |
Dyn11/Yd11/Yyno |
||
100mva |
11kv/33kv/69kv/110kv/220kv |
Dyn11/Yd11/Yyno |